Có 3 kết quả:

英武 anh vũ鸚鵡 anh vũ鹦鹉 anh vũ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Anh tài vũ dũng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thái Tông vi nhân thông minh anh vũ, hữu đại chí” 太宗為人聰明英武, 有大志 (Thái Tông kỉ 太宗紀).
2. Người anh tuấn dũng vũ. ◇Ninh Điều Nguyên 甯調元: “Tự thử sanh tồn chân bất dị, Cổ lai anh vũ diệc vô đa” 似此生存真不易, 古來英武亦無多 (Nhâm Tí cảm sự 壬子感事).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi mạnh mẽ.

anh vũ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con vẹt

Từ điển trích dẫn

1. Con vẹt, chim kéc. § Cũng có tên là “năng ngôn điểu” 能言鳥 chim biết nói.
2. Chỉ kẻ sĩ có tài. ◇Kỉ Đường Phu 紀唐夫: “Phụng hoàng chiếu hạ tuy triêm mệnh, Anh vũ tài cao khước lụy thân” 鳳皇詔下雖霑命, 鸚鵡才高卻累身 (Tống Ôn Đình Quân úy phương thành 送溫庭筠尉方城).
3. Chỉ anh vũ bôi. § Một loại chén uống rượu, nhìn từ dưới chén lên, hình giống con chim anh vũ.
4. Chỉ “Anh Vũ châu” 鸚鵡洲.
5. Chỉ “Anh Vũ phú” 鸚鵡 (tác giả “Nễ Hành” 禰衡).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vẹt, con két.

anh vũ

giản thể

Từ điển phổ thông

con vẹt